Bồn tắm

Giá trị đồng xu cắt tóc

Mục lục:

Anonim

Thợ cắt tóc Dimes đúc từ năm 1892 đến 1916 được coi là đồng tiền cổ điển của Mỹ và một số trong số chúng có thể khá có giá trị. Mint Hoa Kỳ đã sử dụng thiết kế Cắt tóc trên ba mệnh giá khác nhau bao gồm đồng xu, quý và nửa đô la. Thậm chí có những câu lạc bộ thu thập tiền xu chuyên biệt tập trung đặc biệt vào đồng tiền được thiết kế bởi Charles E. Barber.

Lịch sử của thợ cắt tóc

Charles E. Barber, Trưởng Engraver của The United States Mint là nghệ sĩ chịu trách nhiệm thiết kế đồng xu Barber.

Ông cũng thiết kế các đồng tiền quý và nửa đô la có hình ảnh tương tự của Lady Liberty trên mặt đối diện. Chữ "B" ban đầu của anh ta được tìm thấy ở phần cắt cổ. Thiết kế này đã được sử dụng từ năm 1892 cho đến khi bạc hà thay thế nó bằng đồng xu có cánh tự do (hay còn gọi là "Mercury") vào năm 1916.

Mặt trái được chú ý nhất với thiết kế khắc kỷ của Lady Liberty phải đối mặt. Dòng chữ "United States Of America" ​​vòng quanh đầu cô ấy dọc theo vành. Ngày phát hành được tìm thấy ở phía dưới bên dưới bức tượng bán thân của Lady Liberty. Mặt sau có vòng hoa nguyệt quế với mệnh giá MỘT DIME được bao quanh ở trung tâm. Không có chỗ cho phương châm IN GOD WE TRUST trên thiết kế, và do đó nó đã bị bỏ qua. Tuy nhiên, Barber đã phù hợp với phương châm trên các thiết kế quý và nửa đô la.

Nổi tiếng nhất trong tất cả các loại máy cắt tóc là 1894-S. Chỉ có 24 đồng tiền được đúc thành tiền Proof như báo cáo vào ngày 30 tháng 6 năm 1894.

Đây là những ấn tượng đặc biệt được thực hiện bởi Mint Superintocate J. Daggett cho một nhóm ngân hàng chọn lọc. Hiện tại, chỉ có 12 mẫu vật được biết là tồn tại. Bất cứ khi nào họ đến đấu giá, họ bán với giá hơn 1 triệu đô la mỗi người!

Phân tích thị trường

Người sưu tập tiền xu vừa phải thu thập các xu hớt tóc. Một người sưu tầm người mới có thể tập hợp một bộ ngày lưu hành tiền xu.

Một bộ ngày và bạc hà sẽ yêu cầu ngân sách mở rộng và thêm một chút kinh nghiệm. Nếu bạn đang tìm cách bán những chiếc đồng hồ cắt tóc của mình, đừng đi vào một cửa hàng tiền xu với một túi đồ dùng để cắt tóc và mong người bán đồng xu đào qua chúng để lấy ra những chiếc tốt. Nếu bạn muốn đô la hàng đầu cho Dime cắt tóc của bạn, bạn cần sắp xếp chúng và sắp xếp chúng để các đại lý có thể nhanh chóng nhìn thấy những gì bạn có.

Ngày chính, sự hiếm hoi và giống

Barber Dime sau đây trong bất kỳ điều kiện nào, có giá trị đáng kể hơn so với Barber Dime thông thường. Do đó, những đồng tiền này thường xuyên bị làm giả hoặc bị thay đổi so với loại tiền thông thường. Do đó, trước khi bạn bắt đầu tổ chức nghỉ hưu sớm với tài sản mới được tìm thấy, hãy xác thực đồng xu bởi một đại lý coin có uy tín hoặc dịch vụ phân loại của bên thứ ba.

  • 1894-S (Rất hiếm, chỉ có 24 đồng xu được đúc) 1895-O

Ví dụ về điều kiện hoặc điểm

Nếu đồng xu của bạn bị mòn và trông giống như đồng xu được minh họa trong liên kết bên dưới, thì đó được coi là đồng tiền được lưu hành.

  • Hình ảnh của một Dime cắt tóc lưu hành

Nếu đồng xu của bạn trông giống như đồng xu được minh họa trong liên kết bên dưới và không có bằng chứng về sự hao mòn do đang lưu hành, thì nó được coi là một đồng tiền không được lưu hành.

  • Hình ảnh của một Dime cắt tóc không tuần hoàn

Nhãn hiệu bạc hà

Sở đúc tiền Hoa Kỳ đã sản xuất Dimes Barber tại bốn loại bạc hà khác nhau: Philadelphia (không có bạc hà), New Orleans (O), Denver (D) và San Francisco (S). Như được minh họa trong hình bên dưới, Thợ cắt tóc định vị dấu bạc hà ở mặt sau của đồng xu, gần phía dưới ngay dưới cung trong vòng hoa.

  • Hình ảnh của Địa điểm Mint Dime Mint Mark

Giá và giá trị trung bình của thợ cắt tóc

Giá mua là những gì bạn có thể mong đợi để trả cho một đại lý để mua coin trong khi giá trị bán là những gì bạn có thể mong đợi một đại lý cung cấp cho bạn nếu bạn bán coin. Các giá trị được liệt kê ở đây là giá bán lẻ và giá trị bán buôn. Ưu đãi thực tế bạn nhận được từ một đại lý coin cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại tiền thực tế và một số yếu tố khác quyết định giá trị của nó.

Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1892 $ 11, 30 6, 40 đô la $ 190, 00 $ 150, 00
1892-O $ 18, 00 $ 11, 00 $ 250, 00 $ 180, 00
1892-S $ 100, 00 $ 75, 00 $ 680, 00 $ 500, 00
1893 3/2 $ 160, 00 $ 100, 00 $ 1, 700.00 $ 1, 300.00
1893 $ 12, 00 7, 30 đô la $ 190, 00 $ 140, 00
1893-O $ 50, 00 $ 30, 00 $ 480, 00 $ 330, 00
1893-S $ 24, 00 $ 14, 00 $ 540, 00 $ 380, 00
1894 $ 64, 00 $ 37, 00 $ 400, 00 $ 280, 00
1894-O $ 120, 00 $ 80, 00 $ 2, 100, 00 $ 1, 400.00
Bằng chứng 1894-S * $ 90.000, 00 $ 67.000, 00 $ 550, 000.00 $ 450.000, 00
1895 $ 210, 00 $ 120, 00 $ 1.000, 00 $ 700, 00
1895-O * $ 59, 00 $ 360, 00 $ 6, 900, 00 $ 4, 600, 00
1895-S $ 74, 00 $ 45, 00 $ 800, 00 $ 600, 00
1896 $ 29, 00 $ 17, 00 $ 330, 00 $ 240, 00
1896-O $ 180, 00 $ 110, 00 1.900 đô la $ 1, 400.00
1896-S $ 160, 00 $ 90, 00 $ 1, 100, 00 $ 800, 00
1897 $ 5, 40 3, 30 đô la $ 170, 00 $ 110, 00
1897-O $ 160, 00 $ 100, 00 $ 1.200, 00 $ 800, 00
1897-S $ 44, 00 $ 27, 00 $ 720, 00 $ 480, 00
1898 $ 5, 60 $ 3, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1898-O $ 39, 00 $ 23, 00 $ 900, 00 $ 600, 00
1898-S $ 16, 00 $ 9, 00 $ 800, 00 $ 600, 00
1899 $ 5, 20 $ 3, 00 $ 160, 00 $ 110, 00
1899-O $ 31, 00 $ 19, 00 $ 770, 00 $ 540, 00
1899-S $ 15, 00 $ 9, 00 $ 490, 00 $ 330, 00
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1900 $ 5, 30 3, 20 đô la $ 160, 00 $ 110, 00
1900-O $ 53, 00 $ 31, 00 $ 1.000, 00 $ 600, 00
1900-S $ 8, 60 $ 5, 00 $ 300, 00 $ 200, 00
1901 $ 5, 20 3, 30 đô la $ 170, 00 $ 120, 00
1901-O $ 11, 30 $ 6, 50 $ 640, 00 $ 430, 00
1901-S $ 190, 00 $ 120, 00 $ 1, 400.00 $ 1.000, 00
1902 $ 4, 60 2, 70 đô la $ 160, 00 $ 110, 00
1902-O 9, 80 đô la $ 5, 80 $ 700, 00 $ 510, 00
1902-S $ 31, 00 $ 18, 00 $ 700, 00 $ 470, 00
1903 $ 4, 40 2, 60 đô la $ 160, 00 $ 110, 00
1903-O $ 9, 30 $ 5, 50 $ 360, 00 $ 270, 00
1903-S $ 170, 00 $ 100, 00 $ 1, 300.00 $ 900, 00
1904 $ 4, 40 2, 70 đô la $ 160, 00 $ 110, 00
1904-S $ 100, 00 $ 60, 00 $ 1.000, 00 $ 700, 00
1905 $ 4, 50 2, 80 đô la $ 160, 00 $ 110, 00
1905-O $ 19, 00 $ 12, 00 $ 330, 00 $ 230, 00
1905-S $ 6, 70 $ 4, 00 $ 280, 00 $ 190, 00
1906 $ 4, 50 2, 80 đô la $ 160, 00 $ 100, 00
1906-D $ 7, 00 $ 4, 00 $ 280, 00 $ 200, 00
1906-O $ 23, 00 $ 14, 00 $ 280, 00 $ 200, 00
1906-S 8, 90 đô la $ 5, 50 $ 370, 00 $ 250, 00
1907 $ 4, 50 2, 70 đô la $ 170, 00 $ 120, 00
1907-D $ 6, 00 $ 3, 50 $ 500, 00 $ 340, 00
1907-O $ 16, 00 $ 10, 00 $ 230, 00 $ 160, 00
1907-S $ 8, 60 $ 5, 00 $ 570, 00 $ 410, 00
1908 4, 70 đô la 2, 70 đô la $ 160, 00 $ 120, 00
1908-D $ 5, 30 $ 3, 00 $ 200, 00 $ 140, 00
1908-O $ 22, 00 $ 13, 00 $ 480, 00 $ 350, 00
1908-S 7, 30 đô la $ 4, 50 $ 490, 00 $ 360, 00
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1909 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 160, 00 $ 120, 00
1909-D $ 30, 00 $ 19, 00 $ 710, 00 $ 480, 00
1909-O 7, 80 đô la 4, 90 đô la $ 520, 00 $ 350, 00
1909-S $ 38, 00 $ 23, 00 $ 750, 00 $ 500, 00
1910 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 160, 00 $ 120, 00
1910-D $ 6, 50 $ 4, 00 $ 330, 00 $ 230, 00
1910-S $ 22, 00 $ 13, 00 $ 580, 00 $ 390, 00
1911 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 110, 00
1911-D $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1911-S $ 5, 40 3, 40 đô la $ 310, 00 $ 220, 00
1912 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1912-D $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1912-S $ 4, 50 $ 2, 50 $ 230, 00 $ 160, 00
1913 4, 30 đô la $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1913-S $ 55, 00 $ 31, 00 $ 670, 00 $ 440, 00
1914 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
1914-D $ 4, 50 $ 2, 50 $ 160, 00 $ 120, 00
1914-S $ 6, 10 3, 60 đô la $ 230, 00 $ 160, 00
1915 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 160, 00 $ 120, 00
1915-S $ 16, 00 $ 9, 00 $ 370, 00 $ 260, 00
1916 $ 4, 50 $ 2, 50 $ 160, 00 $ 110, 00
1916-S $ 4, 50 $ 2, 50 $ 170, 00 $ 120, 00
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
Hoàn thành

Bộ ngày bạc hà

Tổng số xu: 75

$ 90.000, 00 $ 60.000, 00 $ 600.000, 00 $ 500, 000.00
Hoàn thành

Bộ ngày-Mint không có 1894-S

Tổng số xu: 74

$ 3.000, 00 1.900 đô la $ 43.000, 00 $ 30.000, 00
Hoàn thành

Ngày đặt

Tổng số xu: 25

$ 290, 00 $ 180, 00 $ 5.400, 00 $ 3, 700, 00

* = Xem phần bên trên "Ngày chính, sự hiếm có và giống" để biết thêm thông tin về những đồng tiền này.