Bồn tắm

Cắt tóc giá trị nửa đô la và giá

Mục lục:

Anonim

Mint Hoa Kỳ đã sản xuất một nửa đô la Mỹ từ năm 1892 đến 1915. Những đồng tiền cổ điển của Hoa Kỳ này có hình ảnh ngụ ngôn của Lady Liberty trên mặt đối diện và một con đại bàng huy hoàng ở mặt sau. Đây là một bộ sưu tập tiền xu giá cả phải chăng để lắp ráp cho một nhà sưu tập tiền trung gian quen thuộc với việc phân loại tiền xu và tránh các đồng tiền có vấn đề.

Lịch sử của thợ cắt tóc nửa đô la

Đồng đô la nửa đô la còn được gọi là nửa đô la Liberty Head .

Nó được đúc từ năm 1892 đến năm 1915 và được thiết kế bởi Charles E. Barber. Trọng lượng trung bình của đồng xu là 12, 5 g. và bao gồm 90% bạc và 10% đồng. Nó có đường kính 30, 6 mm với cạnh được làm lại.

Đạo luật Mint ngày 26 tháng 9 năm 1890, quy định rằng các thiết kế đồng xu chỉ có thể được thay đổi sau khi chúng được sử dụng trong 25 năm. Vào năm 1891, các quý và nửa đô la đã đủ điều kiện để thiết kế lại. Giám đốc Mint, JP Kimball đã lãng phí thời gian để thay đổi thiết kế đồng tiền của nước Mỹ.

Phân tích thị trường

Nửa đô la cắt tóc được thu thập vừa phải và nhu cầu có xu hướng khá ổn định. Do đó, giá trị và giá cho các đồng tiền lưu hành cấp thấp hơn cũng có xu hướng khá ổn định. Nếu bạn muốn đô la hàng đầu cho một nửa đô la cắt tóc của bạn, bạn cần sắp xếp chúng và sắp xếp chúng để các đại lý có thể nhanh chóng nhìn thấy những gì bạn có.

Ngày chính, sự hiếm hoi và giống

Một nửa đô la sau đây trong bất kỳ điều kiện nào, có giá trị hơn đáng kể so với một nửa đô la thông thường.

Như vậy, những đồng tiền này đôi khi bị làm giả hoặc thay đổi từ một nửa đô la thông thường. Do đó, trước khi bạn bắt đầu ăn mừng vận may mới tìm thấy của mình, hãy xác nhận những đồng tiền sau đây bởi một đại lý coin có uy tín hoặc dịch vụ phân loại của bên thứ ba.

  • 1892-O1892-S1893-S1897-O1897-S1904-S1914

Ví dụ về điều kiện hoặc điểm

Nếu đồng xu của bạn bị mòn và trông giống như đồng xu được minh họa trong liên kết bên dưới, thì đó được coi là đồng tiền được lưu hành.

  • Hình ảnh của một thợ cắt tóc lưu hành nửa đô la

Nếu đồng xu của bạn trông giống như đồng xu được minh họa trong liên kết bên dưới và không có bằng chứng về sự hao mòn do đang lưu hành, thì nó được coi là một đồng tiền không được lưu hành.

  • Hình ảnh của một nửa đô la cắt tóc không tuần hoàn

Nhãn hiệu bạc hà

Barber Half Dollars được sản xuất tại bốn loại bạc hà khác nhau: Philadelphia (không có bạc hà), Denver (D), New Orleans (O) và San Francisco (S). Như được minh họa trong liên kết hình ảnh bên dưới, dấu bạc hà nằm ở mặt sau của đồng xu, ngay dưới lông đuôi đại bàng và phía trên chữ "D" trong DOLLAR.

  • Hình ảnh của Thợ cắt tóc Half Dollar Mint Mark

Giá và giá trị trung bình của một nửa đô la

Giá mua giá trung bình mà một đại lý coin đang tính phí để mua coin trong điều kiện được chỉ định. trong khi giá trị bán là những gì bạn có thể mong đợi một đại lý cung cấp cho bạn khi bạn bán đồng tiền tại cửa hàng tiền xu của mình. Đây là giá bán lẻ gần đúng và giá trị bán buôn. Ưu đãi thực tế mà bạn đàm phán cho một đại lý coin cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại tiền được thỏa thuận và một số yếu tố khác quyết định giá trị của nó.

Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1892 $ 40, 00 $ 23, 00 $ 730, 00 $ 570, 00
1892 O * $ 370, 00 $ 180, 00 $ 1, 300.00 $ 900, 00
1892 S * $ 310, 00 $ 150, 00 1.600 đô la $ 1, 100, 00
1893 $ 40, 00 $ 25, 00 $ 750, 00 $ 630, 00
1893 O $ 70, 00 $ 40, 00 $ 1.000, 00 $ 750, 00
1893 S * $ 220, 00 $ 170, 00 $ 2, 800, 00 $ 2, 100, 00
1894 $ 55, 00 $ 30, 00 $ 730, 00 $ 520, 00
1894 O $ 51, 00 $ 29, 00 $ 800, 00 $ 650, 00
1894 S $ 42, 00 $ 22, 00 $ 900, 00 $ 700, 00
1895 $ 40, 00 $ 20, 00 $ 800, 00 $ 600, 00
1895 O $ 69, 00 $ 34, 00 $ 1.200, 00 $ 800, 00
1895 S $ 68, 00 $ 33, 00 $ 1, 100, 00 $ 800, 00
1896 $ 43, 00 $ 22, 00 $ 800, 00 $ 600, 00
1896 O $ 110, 00 $ 60, 00 $ 3, 400, 00 $ 2, 800, 00
1896 S $ 190, 00 $ 110, 00 $ 2, 400, 00 1.900 đô la
1897 $ 33, 00 $ 16, 00 $ 750, 00 $ 540, 00
1897 O * $ 270, 00 $ 150, 00 $ 2, 500, 00 1.900 đô la
1897 S * $ 250, 00 $ 120, 00 $ 2, 500, 00 1.900 đô la
1898 $ 25, 00 $ 12, 00 $ 790, 00 $ 530, 00
1898 O $ 120, 00 $ 80, 00 $ 2.200, 00 $ 1.500, 00
1898 S $ 55, 00 $ 30, 00 $ 2.200, 00 $ 1.500, 00
1899 $ 26, 00 $ 14, 00 $ 730, 00 $ 540, 00
1899 O $ 47, 00 $ 28, 00 $ 1.000, 00 $ 800, 00
1899 S $ 47, 00 $ 28, 00 $ 1, 400.00 $ 1.000, 00
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1900 $ 25, 00 $ 13, 00 $ 700, 00 $ 550, 00
1900 O $ 36, 00 $ 19, 00 $ 2.000, 00 $ 1, 800.00
1900 S $ 31, 00 $ 16, 00 $ 1.200, 00 $ 900, 00
1901 $ 27, 00 $ 18, 00 $ 770, 00 $ 580, 00
1901 O $ 45, 00 $ 23, 00 $ 3.000, 00 $ 2.200, 00
1901 S $ 110, 00 $ 70, 00 $ 4, 700, 00 $ 3.500, 00
1902 $ 22, 00 $ 11, 00 $ 710, 00 $ 490, 00
1902 O $ 37, 00 $ 19, 00 $ 2.000, 00 1.600 đô la
1902 S $ 35, 00 $ 19, 00 1.600 đô la $ 1.200, 00
1903 $ 28, 00 $ 17, 00 $ 780, 00 $ 600, 00
1903 O $ 34, 00 $ 19, 00 $ 1.200, 00 $ 850, 00
1903 S $ 33, 00 $ 19, 00 $ 1, 300.00 $ 1.000, 00
1904 $ 24, 00 $ 14, 00 $ 720, 00 $ 59, 00
1904 O $ 49, 00 $ 29, 00 $ 2, 100, 00 $ 1, 800.00
1904 S * $ 200, 00 $ 110, 00 $ 13, 700.00 $ 11.000, 00
1905 $ 43, 00 $ 25, 00 $ 1, 100, 00 $ 750, 00
1905 O $ 73, 00 $ 40, 00 $ 1.200, 00 $ 950, 00
1905 S $ 34, 00 $ 19, 00 $ 1, 300.00 $ 950, 00
1906 $ 21, 00 $ 12, 00 $ 670, 00 $ 510, 00
1906 D $ 27, 00 $ 18, 00 $ 730, 00 $ 530, 00
1906 O $ 28, 00 $ 17, 00 $ 900, 00 $ 650, 00
1906 S $ 32, 00 $ 18, 00 $ 1.000, 00 $ 750, 00
1907 $ 22, 00 $ 12, 00 $ 740, 00 $ 550, 00
1907 D $ 25, 00 $ 14, 00 $ 730, 00 $ 59, 00
1907 O $ 28, 00 $ 13, 50 $ 740, 00 $ 600, 00
1907 S $ 51, 00 $ 28, 00 $ 2, 500, 00 $ 1, 800.00
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1908 $ 24, 00 $ 14, 00 $ 680, 00 $ 500, 00
1908 D $ 25, 00 $ 15, 00 $ 700, 00 $ 530, 00
1908 O $ 24, 00 $ 15, 00 $ 760, 00 $ 580, 00
1908 S $ 42, 00 $ 24, 00 1.600 đô la $ 1, 400.00
1909 $ 24, 00 $ 12, 00 $ 710, 00 $ 510, 00
1909 O $ 40, 00 $ 23, 00 $ 1, 300.00 $ 1.000, 00
1909 S $ 25, 00 $ 15, 00 $ 900, 00 $ 700, 00
1910 $ 40, 00 $ 25, 00 $ 900, 00 $ 650, 00
1910 S $ 33, 00 $ 16, 00 $ 1.500, 00 $ 1.200, 00
1911 $ 22, 00 $ 11, 00 $ 740, 00 $ 600, 00
1911 D $ 27, 00 $ 14, 00 $ 800, 00 $ 600, 00
1911 S $ 27, 00 $ 14, 00 $ 1.200, 00 $ 950, 00
1912 $ 23, 00 $ 13, 00 $ 690, 00 $ 510, 00
1912 D $ 26, 00 $ 13, 00 $ 730, 00 $ 580, 00
1912 S $ 28, 00 $ 14, 00 $ 800, 00 $ 610, 00
1913 $ 120, 00 $ 60, 00 $ 1.500, 00 $ 1.200, 00
1913 D $ 29, 00 $ 15, 00 $ 760, 00 $ 600, 00
1913 S $ 43, 00 $ 25, 00 $ 1.200, 00 $ 850, 00
1914 * $ 200, 00 $ 110, 00 $ 1, 700.00 $ 1, 300.00
1914 S $ 32, 00 $ 17, 00 $ 1.000, 00 $ 7500, 00
1915 $ 140, 00 $ 80, 00 $ 1, 700.00 $ 1, 250, 00
1915 D $ 24, 00 $ 12, 00 $ 670, 00 $ 480, 00
1915 S $ 30, 00 $ 15, 00 $ 700, 00 $ 520, 00
Hoàn thành

Bộ ngày bạc hà

4.800, 00 đô la $ 2, 600, 00 $ 100.000, 00 $ 77.000, 00
Hoàn thành

Ngày đặt

$ 720, 00 $ 400, 00 $ 19.000, 00 $ 15.000, 00

FV = Mệnh giá

BV = Giá trị vàng thỏi

"-" (dấu gạch ngang) = Không áp dụng hoặc không đủ dữ liệu để tính giá trung bình

* = Xem phần bên trên "Ngày chính, sự hiếm có và giống" để biết thêm thông tin về những đồng tiền này.