Hình ảnh Naturfoto Honal / Getty
Một số loài hoa trông có vẻ đủ tốt để ăn: Nasturtium, cây lưu ly, hoa violet và những bông hoa khác đã tìm đường từ những chiếc bình vào đĩa tại nhà hàng và thậm chí trong nhà của những đầu bếp ưa mạo hiểm. Nhưng có một số loài hoa chỉ đơn giản là vẫn phải trang trí, vì chúng cực độc. Và tất cả chúng không đi kèm với những cái tên cảnh báo như "cơn ác mộng chết người". Tròng đen, hoa loa kèn, đậu Hà Lan ngọt ngào và hoa khoai tây đều đáng yêu để nhìn, trang trí phổ biến trong đám cưới hoặc trong vườn (hoặc tại đám cưới trong vườn), và hoàn toàn nguy hiểm nếu nuốt phải.
Biểu đồ này là danh sách các loại cây và hoa độc được biết đến nhiều nhất để tránh trong khi lựa chọn hoa ăn được. Nó không được hoàn thiện bởi bất kỳ phương tiện nào, vì vậy chỉ vì bạn không thấy nó được liệt kê ở đây, đừng cho rằng nó an toàn để ăn. Tóm lại: Hãy chắc chắn rằng bạn biết chính xác những gì bạn chọn để tiêu thụ.
Biểu đồ hoa không ăn được
Tên gọi chung | Tên thực vật |
Aconite (sói, tu sĩ) | Aconitum spp. |
Hải quỳ (hoa gió) | Hải quỳ spp. |
Bệnh than | Anthurium spp. |
Hoa huệ tây | Zephyranthes spp. |
Mùa thu crocus | Colchicum mùa thu |
cây đổ quyên | Hoa đỗ quyên. (Đỗ quyên spp.) |
Baneberry | Actaea spp. |
Châu chấu màu đen | Robinia giả keo |
Huyết thống | Sanguinaria canadensis |
Gỗ hoàng dương | Buxus spp. |
Đốt bụi cây (bụi dâu, cây trục chính, wahoo) | Cây khế |
Bơ | Ranunculus spp. |
Bướm cỏ | Asclepias spp. |
Caladi | Caladi spp. |
Calla (hoa loa kèn) | Calla palustris (Zantedeschia aethiopica) |
Hoa nhài Carolina (jessamine màu vàng) | Gelsemium sempervirens |
Đậu thầu dầu | thầu dầu communis |
Vòng nguyệt quế anh đào | Prunus caroliniana |
Chinaberry (cây hạt) | Meliar aacharach |
Hoa hồng giáng sinh | Helleborus niger |
Máu | Clematis spp. |
Hoa thủy tiên | Hoa thủy tiên spp. |
Nighthade chết người (belladonna) | Atropoa belladona |
Cammas tử thần (snakeroot đen) | Zigadenus spp. |
Delphinium (larkspur) | Delphinium spp. |
Dogbane | Apocynum androsaemifolium |
Mày câm | Dieffenbachia spp. |
Tai voi | Colocasia antiquorum |
Xoắn ốc giả | Veratrum viride |
Bốn giờ | Mirabills jalapa |
Foxglove | Digitalis purpurea |
Tai voi khổng lồ | Alocasia spp. |
Hoa huệ | Siêu sao Glonosa |
Cây chuỗi vàng (laburnum) | Labunum anagryroides |
Goldenseal | Hydrastis canadensis |
Cây tre thiên đường (nandina) | Nandinaa domestica |
Henbane (henbane đen) | Hyoscyamus niger |
Hạt dẻ ngựa (Ohio buckeye) | Aesculus spp. |
Cây tầm ma | Solanum spp. |
Lục bình | Hyacinthus directionalis |
Đậu lục bình | Phòng thí nghiệm Dolicbos |
cây tú cầu | Hoa cẩm tú cầu. |
Iris | Iris spp. |
Ivy (cây thường xuân tiếng Anh) | Hedera xoắn |
Jack-in-the-bục giảng | Arisaemia triphyllum |
Anh đào Jerusalem | Solanum pseudocapsicum |
Jessamine (hoa nhài) | Cestrum spp. |
Jetbead (máy bay phản lực) | Đỗ quyên |
Jimson cỏ dại | Datura spp (Brugmansia spp.) |
Jonquil | Hoa thủy tiên spp. |
Cây cà phê Kentucky | Phòng tập thể dục |
Lantana | Lantana camara |
Báo đốm | Arnica montana |
Lily của thung lũng | Convallaria hùng vĩ |
Lobelia (hoa hồng y, thuốc lá Ấn Độ) | Thùy spelia. |
Cúc vạn thọ | Caltha palustris |
Táo tháng (mandrake) | Podgllum peltatum |
Đậu Mescal (nguyệt quế núi Texas, frijo lillo) | Sophora secundiflora |
Cây tầm gửi | Phoradendron spp. |
Vinh quang buổi sáng | Ipomoea violacea |
Vòng nguyệt quế | Kalmia latifolia |
Cây bạch anh | Solanum spp. |
Cây trúc đào | Cây trúc đào |
Cây dừa cạn (myrussy, vinca) | Vinca spp. |
Philodendron | Philodendron spp. (Monstera spp.) |
Pittosporum | Pittosporum spp. |
Độc dược | Conium maculatum |
Khoai tây | Solanum tuberosum |
Đặc quyền | Ligustrum spp. |
Đỗ quyên | Đỗ quyên spp. |
Đá anh túc (celandyne) | Chelidonium majus |
Schefflera | Schefflera spp. |
Adonis mùa xuân | Adonis vernalis |
Spurge | Euphorbia spp. |
Ngôi sao của Bethlehem | Ornithogalum umbellatum |
Đậu ngọt | Lathyrus spp. |
Thuốc lá | Tabacum Nicotiana |
Hoa loa kèn (cây nho) | Solandra spp. |
Hemlock nước | Cicuta maculata |
Anh đào hoang dã (anh đào đen) | Prunus serotina |
Wisteria | Wisteria spp. |
Vàng allamanda | Allamanda cathartica |
Cây trúc đào vàng (táo hổ, cây tĩnh vật, hạt may mắn) | Thevetia peruviana |
Hôm qua, hôm nay và ngày mai | Brunfelsia spp. |