Bồn tắm

Giá trị và giá đồng xu Eisenhower (ike)

Mục lục:

Anonim

Đô la Eisenhower là đồng tiền cuối cùng lớn và đậm do Mint Hoa Kỳ sản xuất để lưu hành. Tuy nhiên, những đồng tiền này không bao giờ được lưu hành rộng rãi ở Hoa Kỳ mà được sử dụng khá thường xuyên trong các sòng bạc ở bờ biển phía tây Hoa Kỳ. Họ cũng được gọi là "Ike Dollars" sau biệt danh nổi tiếng của cố tổng thống.

Lịch sử của đồng đô la Eisenhower

Mint Hoa Kỳ đúc chúng từ năm 1971 đến 1978.

Có rất nhiều cuộc đình công đặc biệt trong các kết thúc và các tác phẩm khác nhau được bán trên thị trường đặc biệt là cho các nhà sưu tập tiền xu. Frank Gasparro đã thiết kế đồng tiền này để tôn vinh cả Tổng thống Dwight D. Eisenhower và cuộc đổ bộ đầu tiên của một người đàn ông lên mặt trăng vào năm 1969. Mặt đối diện có bức chân dung của cố tổng thống phải đối mặt. Điều ngược lại là sự thích nghi của phù hiệu nhiệm vụ chính thức của Apollo 11.

Trong quá trình sản xuất tám năm, Mint Hoa Kỳ đã sửa đổi các khuôn dập nhiều lần bằng cách thay đổi phù điêu và tăng cường một số yếu tố thiết kế. Những thay đổi vào năm 1972 đã dẫn đến ba giống chết khác nhau. Một trong số đó là hiếm và được các nhà sưu tập tích cực tìm kiếm.

Một thiết kế ngược đặc biệt đã được thực hiện để kỷ niệm bicent Years của quốc gia. Bộ trưởng Tài chính đã chọn thiết kế Dennis R. Williams có sự thể hiện của Chuông tự do được đặt trên mặt trăng. Tiền đúc bắt đầu sản xuất những đồng xu hai năm có niên đại 1776-1976 vào năm 1975 để đáp ứng nhu cầu dự đoán của các nhà sưu tập trên cả nước.

Do đó, không có đô la Eisenhower ngày 1975.

Mặc dù họ không lưu hành nữa, thỉnh thoảng mọi người sẽ mang cuộn giấy của họ vào ngân hàng địa phương để đổi lấy tiền giấy. Do đó, các đồng tiền không được lưu hành bán với giá cao hơn các đồng tiền được lưu hành. Xác định các ngày chính, hiếm và giống cho đô la Ike là một kỹ năng quan trọng đối với các nhà sưu tập tiền xu nghiêm túc.

Ngày chính, sự hiếm hoi và giống

Đô la Eisenhower sau đây có giá cao hơn so với đô la Eisenhower phổ biến hơn.

1972 Loại 2 Đảo ngược không tuần hoàn

Tiền đúc Philadelphia đã tạo ra ba đồng đô la Eisenhower khác nhau. Chúng được gọi là loại một, hai và ba. Loại thứ hai là khó nhất để có được.

1976 Kiểu 1 và 2 Đảo ngược

Đồng xu này không phải là hiếm và cũng không phải là một ngày quan trọng, nhưng có hai loại khác nhau. Lưu ý sự khác biệt về độ dày của chữ ở Hoa Kỳ.

Điều kiện hoặc lớp

Nếu đồng xu của bạn bị mòn và thể hiện bằng chứng lưu hành trong thương mại, nó được coi là một đồng tiền được lưu hành. Tuy nhiên, nếu đồng xu của bạn không có bằng chứng về sự hao mòn và bề mặt của nó còn nguyên sơ, thì nó được coi là một đồng tiền không được lưu hành.

Nhãn hiệu bạc hà

Hoa Kỳ Mint đã sản xuất đô la Eisenhower (Ike) tại ba loại bạc hà khác nhau: Philadelphia (không có bạc hà), Denver (D) và San Francisco (S). Dấu bạc hà nằm trên mặt trái của đồng tiền, ngay bên dưới hình cắt cụt chân dung của Tổng thống Eisenhower và ngay phía trên ngày.

Giá và giá trị trung bình của Eisenhower

Bảng sau liệt kê giá mua (những gì bạn có thể mong đợi để trả cho đại lý để mua coin) và giá trị bán (những gì bạn có thể mong đợi một đại lý trả cho bạn nếu bạn bán coin).

Đây là giá bán lẻ gần đúng và giá trị bán buôn. Ưu đãi thực tế bạn nhận được từ một đại lý coin cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại tiền thực tế và một số yếu tố khác quyết định giá trị của nó.

Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1971 $ 2, 00 FV $ 5, 50 $ 4, 00
1971-D $ 2, 00 FV $ 5, 50 $ 4, 00
Bạc 1971-S $ 7, 00 BV $ 14, 00 9, 50 đô la
1971-S Slv. Bằng chứng - - $ 14, 00 $ 10, 50
1971-S Slv. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 15, 00 $ 12, 50
1971-S Slv. Bằng chứng Pr Deep Cameo - - $ 16, 00 $ 11, 00
Năm 1972 Loại 1 $ 2, 00 $ 1, 20 $ 16, 00 $ 12, 00
Năm 1972 Loại 2 * $ 20, 00 $ 17, 50 $ 100, 00 $ 85, 00
Năm 1972 Loại 3 $ 2, 00 $ 1, 05 $ 12, 00 $ 8, 00
Năm 1972-D $ 2, 00 $ 1, 05 4, 30 đô la $ 3, 00
Năm 1972-S Bạc $ 7, 00 BV $ 13, 00 $ 10, 00
Năm 1972-S Slv. Bằng chứng - - $ 14, 00 $ 12, 00
Năm 1972-S Slv. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 15, 00 $ 11, 00
Năm 1972-S Slv. Bằng chứng Pr Deep Cameo - - $ 15, 00 $ 11, 00
Năm 1973 $ 3, 00 $ 1, 10 $ 10, 50 $ 7, 00
1973-D $ 3, 00 $ 1, 10 9, 70 đô la $ 7, 00
Bạc-1973 $ 7, 00 BV $ 11, 50 7, 80 đô la
Năm 1973-S Slv. Bằng chứng - - $ 13, 00 9, 40 đô la
Năm 1973-S Slv. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 14, 80 $ 10, 80
Năm 1973-S Slv. Bằng chứng Pr Deep Cameo - - $ 20, 00 $ 14, 00
1973-S Cl. Bằng chứng - - 7, 50 đô la $ 5, 50
1973-S Cl. Bằng chứng Pr Cameo - - 8, 50 đô la $ 6, 00
1973-S Cl. Bằng chứng Pr Deep Cam - - $ 11, 50 $ 8, 00
1974 $ 2, 00 $ 1, 10 $ 6, 00 $ 3, 50
1974-D $ 2, 00 $ 1, 10 $ 5, 50 $ 3, 00
Bạc 1974-S $ 7, 00 BV $ 12, 00 $ 8, 00
1974-S Slv. Bằng chứng - - $ 13, 00 $ 9, 00
1974-S Slv. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 15, 00 $ 10, 00
1974-S Slv. Bằng chứng Pr Deep Cameo - - $ 15, 00 $ 11, 00
1974-S Cl. Bằng chứng - - 7, 75 đô la $ 5, 00
1974-S Cl. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 8, 00 5, 75 đô la
1974-S Cl. Bằng chứng Pr Deep Cam - - $ 10, 00 $ 6, 50
Ngày & Bạc hà Tuần hoàn. Mua Tuần hoàn. Bán Unc. Mua Unc. Bán
1976 Loại 1 $ 2, 00 $ 1, 20 7, 30 đô la $ 5, 10
1976 Loại 2 $ 2, 00 $ 1, 20 4, 70 đô la 3, 40 đô la
1976-D Loại 1 $ 2, 00 $ 1, 20 $ 6, 10 $ 4, 40
1976-D Loại 2 $ 2, 00 $ 1, 20 $ 4, 80 3, 30 đô la
1976-S Cl. Bằng chứng loại 1 - - 7, 20 đô la $ 5, 20
1976-S Cl. Bằng chứng Pr loại 1 Cam - - 8, 30 đô la $ 5, 50
1976-S Cl. Bằng chứng Pr loại 1 Deep Cam - - 9, 60 đô la 6, 60 đô la
1976-S Cl. Bằng chứng loại 2 - - $ 6, 90 $ 5, 00
1976-S Cl. Bằng chứng Cam loại 2 - - 7, 60 đô la $ 5, 60
1976-S Cl. Pr Type 2 Deep Cam Proof - - $ 8, 80 6, 20 đô la
Bạc 1976-S $ 6, 70 BV $ 12, 00 $ 9, 00
1976-S Slv. Bằng chứng - - $ 13, 20 $ 9, 00
1976-S Slv. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 15, 00 $ 11, 00
1976-S Slv. Bằng chứng Pr Deep Cam - - $ 15, 00 $ 10, 00
1977
$ 2, 00
$ 1, 20 4, 70 đô la 3, 20 đô la
1977-D
$ 2, 00
$ 1, 20 4, 70 đô la 3, 40 đô la
1977-S Cl. Bằng chứng - - 7, 30 đô la $ 5, 10
1977-S Cl. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 8, 80 $ 6, 50
1977-S Cl. Bằng chứng Pr Deep Cam - - $ 10, 30 7, 10 đô la
1978 $ 2, 00 $ 1, 20 $ 4, 00 2, 90 đô la
1978-D $ 2, 00 $ 1, 20 4, 70 đô la $ 3, 50
1978-S Cl. Bằng chứng - - 8, 50 đô la $ 5, 70
1978-S Cl. Bằng chứng Pr Cameo - - $ 10, 10 7, 40 đô la
1978-S Cl. Bằng chứng Pr Deep Cam - - $ 11, 00 7, 30 đô la
Hoàn thành

Bộ ngày bạc hà

Tổng số xu: 21

$ 80, 00 $ 50, 00 $ 210, 00 $ 170, 00
Hoàn thành

Ngày đặt

Tổng số xu: 7

$ 20, 00 $ 12, 00 $ 45, 00 $ 30, 00

BV = Giá trị vàng thỏi (xem: giá trị kim loại nội tại hiện tại của đồng bạc Mỹ)

FV = Mệnh giá

- = Không áp dụng hoặc không đủ dữ liệu để tính giá trung bình

* = Xem phần bên trên "Ngày chính, sự hiếm hoi và giống" để biết thêm thông tin về những đồng tiền này.