Bồn tắm

Biểu đồ so sánh dinh dưỡng và dinh dưỡng của chất béo

Mục lục:

Anonim

Maximilian Stock Ltd. / Hình ảnh của Getty

Các nhà dinh dưỡng thường nói về các chất béo "tốt", chẳng hạn như chất béo không bão hòa đơn và không bão hòa đa, và chất béo "xấu", như chất béo bão hòa và chất béo chuyển hóa. Dưới đây là tóm tắt về các loại chất béo khác nhau, được phân chia thành tốt, xấu và hết sức xấu xí.

Tốt

Chất béo

  • Giảm mức cholesterol tổng thể, và cụ thể là cholesterol LDL hoặc cholesterol "xấu", đồng thời tăng mức HDL hoặc cholesterol "tốt" Có trong các loại hạt và hạt, quả bơ, dầu ô liu và dầu canola

Chất béo không bão hòa đa

  • Giảm mức cholesterol tổng thể, và cụ thể là cholesterol LDL hoặc "có hại" trong cá béo như cá hồi, cá thu, cá hồi và cá mòi cũng có trong ngô, nghệ tây, hướng dương và dầu đậu nành

Những người xấu

Chất béo bão hòa

  • Tăng mức cholesterol tổng thể, cụ thể là cholesterol LDL hoặc cholesterol "xấu" Có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật như thịt, thịt gia cầm và trứng Ngoài ra trong bơ, kem và các sản phẩm từ sữa khác Ngoài các sản phẩm từ thực vật như dừa, bơ ca cao và "dầu nhiệt đới "như dầu dừa, dầu cọ và dầu hạt cọ

Xấu xí

Chất béo trans

  • Tăng mức cholesterol LDL hoặc cholesterol "xấu" và giảm mức HDL hoặc cholesterol "tốt" Có trong các sản phẩm chất béo hydro hóa như bơ thực vật và rút ngắn thực vật Ngoài ra trong các thực phẩm ăn nhẹ đóng gói như bánh quy, bánh quy giòn, và khoai tây chiên nhà hàng

Bảng dưới đây cho thấy bằng gam, bao nhiêu chất béo bão hòa, không bão hòa đơn, không bão hòa đa và chất béo chuyển hóa được chứa trong một muỗng canh các loại dầu và chất béo thường được sử dụng.

Biểu đồ so sánh chất béo

Chất béo (1 muỗng canh)

Bão hòa

(gam)

Đơn chất không bão hòa (gam) Poly-không bão hòa (gam) Chất béo chuyển hóa (gam)
Dầu cây rum 0, 8 10.2 2.0 0, 0
Dầu canola 0, 9 8.2 4.1 0, 0
Dầu hạt lanh 1.3 2, 5 10.2 0, 0
Dầu hướng dương 1, 4 2.7 8, 9 0, 0
Margarine (thanh) 1.6 4.2 2.4 3.0
Dầu ngô 1.7 3, 3 8, 0 0, 0
Dầu ô liu 1.8 10, 0 1.2 0, 0
Dầu mè 1.9 5, 4 5, 6 0, 0
Dầu đậu nành 2.0 3.2 7, 8 0, 0
Margarine (bồn tắm) 2.0 5, 2 3, 8 0, 5
Dầu đậu phộng 2.3 6.2 4.3 0, 0
Dầu hạt bông 3, 5 2.4 7, 0 0, 0
Rau rút ngắn 3.2 5, 7 3, 3 1.7
Mỡ gà 3, 8 5, 7 2.6 0, 0
Mỡ lợn (mỡ heo) 5.0 5, 8 1, 4 0, 0
Mỡ bò 6, 4 5, 4 0, 5 0, 0
Dầu cọ 6, 7 5.0 1.2 0, 0
7.2 3, 3 0, 5 0, 0
Bơ ca cao 8.1 4, 5 0, 4 0, 0
Dầu hạt cọ 11.1 1.6 0, 2 0, 0
Dầu dừa 11.8 0, 8 0, 2 0, 0